Mianjiang
Quick Facts
Biography
Miên Cương (chữ Hán: 綿疆; 7 tháng 12 năm 1777 - 27 tháng 8 năm 1811), Ái Tân Giác La, là một Tông thất của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.
Cuộc đời
Miên Cương sinh vào ngày 8 tháng 11 (âm lịch) năm Càn Long thứ 42 (1777), trong gia tộc Ái Tân Giác La (爱新觉罗). Ông là con trai thứ ba của Bối tử Vĩnh Trạch (永澤), mẹ ông là Kế Phu nhân Khương Giai thị (姜佳氏).
Năm Gia Khánh thứ 4 (1799), tháng 12, ông được phong chức Tam đẳng Trấn quốc Tướng quân (三等鎭國將軍). Sau đó nhậm Đầu đẳng Thị vệ (頭等侍衛).
Năm thứ 15 (1810), tháng 11, phụ thân ông qua đời, ông được tập tước Hằng Thân vương (恆親王) đời thứ 6, nhưng Hằng vương phủ không phải thừa kế võng thế, nên ông chỉ được phong làm Phụng ân Trấn quốc công (奉恩鎭國公).
Đáng tiếc, chỉ 1 năm sau, tức năm thứ 16 (1811), ngày 9 tháng 7 (âm lịch), giờ Sửu, ông qua đời, thọ 35 tuổi.
Ông lúc sinh thời có một người con trai nhưng chết yểu, nên tước vị sẽ do Dịch Khuê (奕奎) - con trai thứ hai của Miên Tung (綿崧) - em trai của ông tập tước.
Gia quyến
Đích Phu nhân
- Vương Giai thị (王佳氏), con gái của Nội các Học sị Hằng Bảo (恒保).
Thứ thiếp
- Lý thị (李氏), con gái của Lý Chí Tuấn (李實俊).
Hậu duệ
Con trai
- Dịch Triều (奕潮; 1796 - 1799), mẹ là Đích Phu nhân Vương Giai thị. Chết yểu.
Con thừa tự
- Dịch Khuê (奕奎; 1803 - 1841), là con trai thứ hai của Miên Tung (綿崧) - em trai của Miên Cương. Năm 1811 được tập tước Hằng Thân vương (恆親王) và được phong Phụng ân Trấn quốc công (奉恩鎭國公). Năm 1835 bị đoạt tước. Có ba con trai.
- Dịch Triệt (奕徹; 1796 - 1857), là con trai thứ hai của Miên Quả (綿果) - cháu nội của Hằng Khác Thân vương Hoằng Chí (弘晊), con trai thứ tư của Vĩnh Huân (永勳). Có ba con trai.
Phả hệ Hằng Thân vương
Quá kế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hằng Ôn Thân vương Dận Kì 1680 - 1698 - 1732 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dĩ cách Thế tử Cung Khác Bối lặc Hoằng Thăng (弘昇) 1696 - 1720 - 1727 - 1754 | Hằng Khác Thân vương Hoằng Chí 1700 - 1732 - 1775 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bối tử Vĩnh Trạch (永澤) 1741 - 1790 - 1810 | Phụng quốc Tướng quân Vĩnh Huân (永勳) 1738 - 1786 | Hằng Kính Quận vương Vĩnh Hạo 1757 - 1775 - 1788 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụng ân Trấn quốc công Miên Cương (綿疆) 1777 - 1810 - 1811 | Phụng ân Phụ quốc công Miên Tung (綿崧) 1780 - 1835 - 1837 | Miên Hoài (綿懷) 1770 - 1814 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dĩ cách Phụng ân Trấn quốc công Dịch Khuê (奕奎) 1803 - 1811 - 1835 - 1841 | Phụng ân Phụ quốc công Dịch Lễ (奕礼) 1792 - 1838 - 1849 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụng ân Phụ quốc công Tái Phục (載茯) 1809 - 1849 - 1862 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bất nhập Bát phân Phụ quốc công Phổ Tuyền (溥泉) 1836 - 1863 - 1864 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bất nhập Bát phân Phụ quốc công Dục Sâm (毓森) 1860 - 1865 - ? | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bất nhập Bát phân Phụ quốc công Hằng Yến (恆溎) 1911 - ? - ? | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||