peoplepill id: mianjiang
M
1 views today
1 views this week
The basics

Quick Facts

The details (from wikipedia)

Biography

Miên Cương (chữ Hán: 綿疆; 7 tháng 12 năm 1777 - 27 tháng 8 năm 1811), Ái Tân Giác La, là một Tông thất của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.

Cuộc đời

Miên Cương sinh vào ngày 8 tháng 11 (âm lịch) năm Càn Long thứ 42 (1777), trong gia tộc Ái Tân Giác La (爱新觉罗). Ông là con trai thứ ba của Bối tử Vĩnh Trạch (永澤), mẹ ông là Kế Phu nhân Khương Giai thị (姜佳氏).

Năm Gia Khánh thứ 4 (1799), tháng 12, ông được phong chức Tam đẳng Trấn quốc Tướng quân (三等鎭國將軍). Sau đó nhậm Đầu đẳng Thị vệ (頭等侍衛).

Năm thứ 15 (1810), tháng 11, phụ thân ông qua đời, ông được tập tước Hằng Thân vương (恆親王) đời thứ 6, nhưng Hằng vương phủ không phải thừa kế võng thế, nên ông chỉ được phong làm Phụng ân Trấn quốc công (奉恩鎭國公).

Đáng tiếc, chỉ 1 năm sau, tức năm thứ 16 (1811), ngày 9 tháng 7 (âm lịch), giờ Sửu, ông qua đời, thọ 35 tuổi.

Ông lúc sinh thời có một người con trai nhưng chết yểu, nên tước vị sẽ do Dịch Khuê (奕奎) - con trai thứ hai của Miên Tung (綿崧) - em trai của ông tập tước.

Gia quyến

Đích Phu nhân

  • Vương Giai thị (王佳氏), con gái của Nội các Học sị Hằng Bảo (恒保).

Thứ thiếp

  • Lý thị (李氏), con gái của Lý Chí Tuấn (李實俊).

Hậu duệ

Con trai

  1. Dịch Triều (奕潮; 1796 - 1799), mẹ là Đích Phu nhân Vương Giai thị. Chết yểu.

Con thừa tự

  1. Dịch Khuê (奕奎; 1803 - 1841), là con trai thứ hai của Miên Tung (綿崧) - em trai của Miên Cương. Năm 1811 được tập tước Hằng Thân vương (恆親王) và được phong Phụng ân Trấn quốc công (奉恩鎭國公). Năm 1835 bị đoạt tước. Có ba con trai.
  2. Dịch Triệt (奕徹; 1796 - 1857), là con trai thứ hai của Miên Quả (綿果) - cháu nội của Hằng Khác Thân vương Hoằng Chí (弘晊), con trai thứ tư của Vĩnh Huân (永勳). Có ba con trai.

Phả hệ Hằng Thân vương

 
 
Quá kế
Hằng Ôn Thân vương
Dận Kì
1680 - 1698 - 1732
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Dĩ cách Thế tử
Cung Khác Bối lặc
Hoằng Thăng (弘昇)
1696 - 1720 - 1727 - 1754
Hằng Khác Thân vương
Hoằng Chí
1700 - 1732 - 1775
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bối tử
Vĩnh Trạch (永澤)
1741 - 1790 - 1810
Phụng quốc Tướng quân
Vĩnh Huân (永勳)
1738 - 1786
Hằng Kính Quận vương
Vĩnh Hạo
1757 - 1775 - 1788
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Phụng ân Trấn quốc công
Miên Cương (綿疆)
1777 - 1810 - 1811
Phụng ân Phụ quốc công
Miên Tung (綿崧)
1780 - 1835 - 1837
Miên Hoài (綿懷)
1770 - 1814
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Dĩ cách Phụng ân Trấn quốc công
Dịch Khuê (奕奎)
1803 - 1811 - 1835 - 1841
Phụng ân Phụ quốc công
Dịch Lễ (奕礼)
1792 - 1838 - 1849
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Phụng ân Phụ quốc công
Tái Phục (載茯)
1809 - 1849 - 1862
 
 
Bất nhập Bát phân
Phụ quốc công

Phổ Tuyền (溥泉)
1836 - 1863 - 1864
 
 
Bất nhập Bát phân
Phụ quốc công

Dục Sâm (毓森)
1860 - 1865 - ?
 
 
Bất nhập Bát phân
Phụ quốc công

Hằng Yến (恆溎)
1911 - ? - ?

Tham khảo

The contents of this page are sourced from Wikipedia article. The contents are available under the CC BY-SA 4.0 license.
Lists
Mianjiang is in following lists
comments so far.
Comments
From our partners
Sponsored
Credits
References and sources
Mianjiang
arrow-left arrow-right instagram whatsapp myspace quora soundcloud spotify tumblr vk website youtube pandora tunein iheart itunes